Tối qua (26/6), Peugeot 3008 2021 phiên bản nâng cấp chính thức ra mắt thị trường Việt Nam theo hình thức trực tuyến. Mẫu SUV mới trình làng có hai phiên bản tùy chọn bao gồm AT (Active) và AL (Allure), với giá bán lần lượt 1,009 tỷ đồng và 1,109 tỷ đồng. New Peugeot 3008 vẫn lắp ráp trong nước tại nhà máy ở Chu Lai.
New Peugeot 3008 có 6 lựa chọn màu sắc. Trong đó, có ba tùy chọn màu sắc mới là Fusion Orange (Cam Fusion), Emerald Crystal (Xanh Emerald) và Platinum Grey (Xám Platinum). Phiên bản nâng cấp xuất hiện với diện mạo phía trước hoàn toàn mới. Mặt ca-lăng được thiết kế "tràn viền" ra đến phần cản trước của xe. Cụm đèn trước mới mẻ với đèn chiếu sáng công nghệ LED tích hợp thấu kính khuếch đại ánh sáng. Thân xe tạo ấn tượng mạnh nhờ tỉ lệ cân đối của phần giá nóc, mui xe, kính xe, cửa xe và gầm xe, tạo nên một diện mạo thanh lịch, khỏe khoắn.
Không gian nội thất trên New Peugeot 3008 duy trì triết lý thiết kế New i-Cockpit bao gồm vô lăng D-Cut, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3", màn hình cảm ứng trung tâm được tăng kích thước từ 8" lên 10" nhằm tối ưu trải nghiệm của người dùng.
Động cơ được sử dụng trên New Peugeot 3008 là loại tăng áp 1.6L THP (Turbo High Pressure) với mô-men xoắn cực đại 245 Nm đạt được ngay từ vòng tua rất thấp ở mức 1.400 vòng/phút.
Từ 26/6, New Peugeot 3008 bắt đầu được trưng bày tại hệ thống showroom/đại lý Peugeot trên toàn quốc và dự kiến giao xe ngay trong tháng này. Hai phiên bản tùy chọn bao gồm AT (Active) và AL (Allure) có giá bán lần lượt 1,009 tỷ đồng và 1,109 tỷ đồng. Theo đó, mức giá ra biển nếu lấy theo lệ phí trước bạ 10% sẽ là 1,22 tỷ và 1,11 tỷ đồng.
Tuy nhiên, ở thời điểm này, khách hàng mua xe sẽ hưởng giá bán ưu đãi lần lượt là 989 triệu đồng và 1,089 tỷ đồng, do đó giá cuối cùng cũng sẽ giảm ở mức tương ứng.
New Peugeot 3008 |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá ưu đãi (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội sau ưu đãi (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại TP HCM sau ưu đãi (VNĐ) |
AL (Allure) |
1.109.000.000 |
1.089.000.000 |
1.244.417.000 |
1.222.237.000 |
AT (Active) |
1.009.000.000 |
989.000.000 |
1.132.417.000 |
1.112.237.000 |