Điểm mặt những chiếc xe đang được ưu đãi trên trăm triệu đồng Hyundai SantaFe 2021 giá tạm tính tăng 200 triệu đồng so với đời cũ Đại lý bắt đầu nhận cọc Hyundai SantaFe 2021 |
Bảng giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 cho thấy chi phí đối với người dùng tăng lên từ vài chục đồng. Xe được phân phối với 6 phiên bản, có giá từ 1,03 tỷ đồng đến 1,34 tỷ đồng. Ở phiên bản đầu của thế hệ hiện tại, Hyundai Santa Fe cũng gồm 6 phiên bản với giá đề xuất từ 995 triệu đồng đến 1,245 tỷ đồng. So sánh chi tiết, xe mới có giá niêm yết cao hơn 35-95 triệu đồng, còn giá lăn bánh cao hơn khoảng 40 đến hơn 100 triệu, tuỳ phiên bản.
Hôm nay (17/5), Hyundai Thành Công Việt Nam chính thức cho ra mắt phiên bản nâng cấp (facelift) của thế hệ thứ 4 dòng SUV cỡ lớn SantaFe. Xe sử dụng hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Platform, cải thiện về kích thước với các số đo kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), trục cơ sở 2.765 mm. So với đời trước, Santa Fe dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm trong khi trục cơ sở ngắn hơn 5 mm.
Santa Fe 2021 có hai tùy chọn động cơ, gồm động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L cho công suất 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Còn lại là động cơ diesel Smartstream D 2.2L sản sinh công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn 441 Nm tại 1.750 vòng/phút.
Bảng giá lăn bánh SantaFe 2021 và SantaFe 2020:
Tên xe |
Các phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) |
SantaFe 2021 |
2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
1.030.000.000 |
1.175.937.000 |
1.155.337.000 |
2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1.130.000.000 |
1.287.937.000 |
1.265.337.000 |
|
2.5 Xăng Đặc biệt |
1.190.000.000 |
1.355.137.000 |
1.331.337.000 |
|
2.2 Dầu Đặc biệt |
1.290.000.000 |
1.467.137.000 |
1.441.337.000 |
|
2.5 Xăng Cao cấp |
1.240.000.000 |
1.411.137.000 |
1.386.337.000 |
|
2.2 Dầu Cao cấp |
1.340.000.000 |
1.523.137.000 |
1.496.337.000 |
|
SantaFe 2020 |
2.4 Xăng Tiêu chuẩn |
995.000.000 |
1.136.737.000 |
1.116.837.000 |
2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1.055.000.000 |
1.203.937.000 |
1.182.837.000 |
|
2.4 Xăng Đặc biệt |
1.135.000.000 |
1.293.537.000 |
1.270.837.000 |
|
2.2 Dầu Đặc biệt |
1.195.000.000 |
1.360.737.000 |
1.336.837.000 |
|
2.4 Xăng Cao cấp |
1.185.000.000 |
1.349.537.000 |
1.325.837.000 |
|
2.2 Dầu Cao cấp |
1.245.000.000 |
1.416.737.000 |
1.391.837.000 |