Hôm qua (3/8), Nissan Almera chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với ba phiên bản là Almera MT, Almera CVT và Almera CVT Cao Cấp. Xe có 6 lựa chọn màu sắc (Trắng ngọc trai, Đen, Đỏ, Bạc, Xám & Cam) với mức giá bán lẻ đề xuất dao động từ 469-579 triệu đồng.
Ngoại thất xe lột xác ấn tượng với ngôn ngữ thiết kế “Emotional Geometry" trẻ trung, hiện đại. Almera sở hữu kích thước chiều dài 4.495 mm, rộng 1.740 mm, cao 1.460 mm, chiều dài cơ sở hàng đầu phân khúc 2.620 mm và khoảng sáng gầm xe 155mm. Nhờ vậy không gian bên trong khá thoải mái với người dùng, nổi bật là khoảng để chân hàng ghế thứ 2 rộng rãi hàng đầu phân khúc, lên tới 620mm, bên cạnh đó khoang hành lý với sức chứa lên tới 482L.
Bên trong khoang nội thất, bảng táp-lô thiết kế lấy cảm hứng từ cánh chim, vô lăng D-cut tích hợp phím điều khiển ấn tượng. Vị trí trung tâm là màn hình giải trí A-IVI kích thước 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Bluetooth, tuy nhiên trang bị này chỉ có trên phiên bản cao nhất. Xe trang bị ghế lái không trọng lực được thiết kế dựa trên công nghệ NASA, giúp người ngồi cảm thấy thoải mái hơn. Cả ba phiên bản đều có ghế ngồi bọc nỉ.
Nissan Almera sở hữu động cơ xăng tăng áp 1.0L HRA0, DOHC sản sinh công suất 100 mã lực tại 5.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 152 Nm trên bản số tự động hoặc 160 Nm trên bản số sàn, cho phép xe tải nặng tốt hơn. Xe được tích hợp hệ thống tạm dừng động cơ tạm thời Idling Stop.
Về công nghệ an toàn, Nissan Almera có hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, phát hiện vật thể di chuyển MOD, 6 túi khí, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau...
Mức giá bán lẻ cho Nissan Almera dao động từ 469-579 triệu đồng. Tuy nhiên, 1.000 khách hàng đầu tiên ký hợp đồng mua xe sẽ nhận ưu đãi tiền mặt lần lượt là 20, 30, 40 triệu đồng cho ba phiên bản MT, CVT và CVT Cao cấp. Chương trình áp dụng từ 10/08-30/9/2021. Dưới đây là giá lăn bánh tạm tính của Almera 2021.
Nissan Almera 2021 |
||||||
Phiên bản |
Almera MT |
Almera CVT |
Almera CVT Cao Cấp |
|||
Giá bán lẻ đề xuất (VNĐ) |
469.000.000 |
529.000.000 |
579.000.000 |
|||
Giá lăn bánh (VNĐ) |
Hà Nội |
TP HCM |
Hà Nội |
TP HCM |
Hà Nội |
TP HCM |
547.617.000 |
538.237.000 |
614.817.000 |
604.237.000 |
670.817.000 |
659.237.000 |
|
Giá lăn bánh sau ưu đãi (VNĐ) |
527.617.000 |
518.237.000 |
584.817.000 |
574.237.000 |
630.817.000 |
619.237.000 |
Phương Huyền